Máy truyền dịch tự động Terumo TE-LF600
Model: TE-LF600
Hãng sản xuất: Terumo - Nhật
1. Đặc điểm chung:
- Máy bơm truyền dịch kiểu LF sử dụng hệ thống ngón tay nhu động và phương pháp điều khiển tốc độ giọt.
- Màn hình màu LCD 4.3 inch hiển thị rõ ràng.
- Hiển thị dung lượng ắc quy trên màn hình LCD với 5 vạch giúp người sử dụng dễ quan sát.
- Đèn hoạt động báo sáng giúp dễ dàng nhận biết tình trạng máy đang hoạt động, ngừng hoạt động, các cảnh báo hay đang ở chế độ standby.
- Giá kẹp cọc linh hoạt có thể kẹp cọc ngang hoặc cọc thẳng đứng mà vẫn giữ máy ở vị trí đúng.
- Thiết kế gọn nhẹ, dễ bảo trì, vệ sinh máy.
- Có hai nguồn điện cung cấp: nguồn điện lưới AC và ắc quy bên trong máy.
2. Đặc tính kỹ thuật:
Loại dây truyền dịch: Sử dụng được với các loại dây truyền dịch thông thường của nhiều hãng khác nhau.
Tốc độ truyền:
- 3,00 đến 300,00 mL/h (đối với dây truyền 20 giọt/mL)
- 1,00 đến 100,00 mL/h (đối với dây truyền 60 giọt/mL)
- Bước đặt: 1mL/h
- Cài đặt tốc độ bằng núm xoay
Giới hạn thể tích dịch truyền:
- 0,10 đến 100,00 mL (bước đặt 0,10 mL)
- 100,00 đến 9999,00 mL (bước đặt 1,00 mL)
- Không giới hạn thể tích dịch truyền khi hiển thị “--.--”
Giới hạn thời gian truyền:
- 1 phút đến 99 giờ 59 phút (bước đặt 1 phút)
- Không giới hạn thời gian truyền khi hiển thị “--.--”
- Đặt tốc độ truyền nhanh (Bolus) khi ấn và giữ phím:
- 100,00 đến 300,00 mL/h (đối với dây truyền 20 giọt/mL)
- 100,00 mL/h (đối với dây truyền 60 giọt/mL)
- Bước đặt 100,00 mL
Đặt thể tích dịch truyền nhanh khi không cần ấn và giữ phím:
- 0,01 đến 10,00 mL (bước đặt 0,01)
- 10,00 đến 100,00 mL (bước đặt 0,10 mL)
- 100,00 đến 999,00 mL (bước đặt 1,00 mL)
Đặt thời gian truyền nhanh khi không cần ấn và giữ phím:
-
Dải hiển thị thể tích dịch đã truyền:
- 0,00 đến 10,00mL (bước đặt 0,01mL)
- 10,00 đến 100,00mL (bước đặt 0,10 mL)
- 100,00 đến 9999,00 mL (bước đặt 1,00 mL)
Độ chính xác:
- ±10% khi sử dụng dây truyền dịch thông thường
- ±5% khi sử dụng với dây truyền dịch của Terumo
Ngưỡng áp lực báo tắc đường truyền:
- Ngưỡng áp lực báo tắc trên: -100 đến -30 kPa
- Ngưỡng áp lực báo tắc dưới: 30 đến 120 kPa
Tốc độ truyền nhanh:
- Khoảng 300 mL/h hoặc hơn (tùy thuộc vào loại dây truyền)
Báo động trong các trường hợp:
- Tắc đường truyền trên
- Tắc đường truyền dưới
- Có khí trong dây truyền
- Cửa bơm mở
- Tốc độ truyền bất thường
- Dòng chảy tự do
- Truyền hết chai dịch
- Lắp sai bộ sensor đếm giọt
- Ắc quy yếu
- Báo động lại
- Nhắc ấn phím START.
- Chưa cài đặt tốc độ truyền
- Chưa cài đặt thể tích dịch định truyền
- Tốc độ truyền đặt lớn hơn giới hạn thể tích dịch định truyền
- Hoàn thành thể dịch đặt trước.
Các chức năng an toàn:
- Hệ thống AIS chống lắp sai dây truyền dịch.
- Chọn áp lực báo tắc đường truyền ở 10 mức
- Chọn độ nhạy báo động có khí trong dây truyền ở 2 mức.
- Đường truyền tự động bị kẹp lại khi cửa bơm mở
- Cài đặt giới hạn dải tốc độ A (Soft limits)
- Cài đặt giới hạn dải tốc độ B (Hard limits)
- Khóa bàn phím để tránh ấn nhầm phím khi máy đang hoạt động
Các chức năng khác:
- Hiển thị hướng dẫn lắp dây truyền trên màn hình LCD
- Hiển thị loại dây truyền đang sử dụng trên màn hình LCD
- Chọn và hiển thị loại dây truyền dịch màn hình LCD
- Chọn thể tích giọt truyền
- Hiển thị thể tích giọt truyền
- Cài đặt thể tích dịch định truyền
- Cài đặt thời gian định truyền
- Có âm báo ở chế độ truyền nhanh Purge/Bolus
- Xóa thể tích dịch đã truyền
- Chế độ chờ Standby
- Cài đặt thời gian chờ trong chế độ chờ (Trong vòng 24 giờ)
- Điều chỉ nhâm lượng chuông báo động
- Điều chỉ nhâm lượng bàn phím
- Có âm báo khi ấn nút STOP
- Có 5 mức điều chỉnh độ sáng của màn hình LCD
- Đặt và báo thời gian bảo trì thiết bị từ 1 đến 36 tháng
- Cài đặt ngày giờ
- Lưu và xem dữ liệu: xấp xỉ 10.000 sự kiện
- Phá thiện có nguồn điện lưới AC
- Có âm báo khi phát hiện có nguồn điện lưới AC
- Duy trì đường tiêm mở (1 - 3 mL/h)
- Xóa dịch đã truyền khi máy vẫn đang hoạt động
- Thay đổi tốc độ khi máy đang hoạt động
- Có 19 ngôn ngữ để lựa chọn để hiển thị
- Chọn giai điệu chuông báo
- Chọn bước cài đặt 100 lần để rút ngắn thời gian cài đặt
- Truyền nhanh bằng cá chấn và giữ phím
- Chế độ truyền nhanh không cần ấn và giữ phím
- Hoạt động ban đêm.
- Có âm báo khi tắt nguồn.
Điều kiện hoạt động:
- Nhiệt độ: 5 đến 40 độ C
- Độ ẩm: 20 đến 90%
Điều kiện bảo quản:
- Nhiệt độ: -20 đến 45 độ C
- Độ ẩm: 10 đến 95%
Điều kiện vận chuyển:
- Nhiệt độ: -20 đến 60 độ C
- Độ ẩm: 10 đến 95%
Điện áp:
- Dải rộng 100 đến 240VAC, 50-60Hz
- Có trang bị ắc quy Lithium ion trong máy, hoạt động liên tục: khoảng 5 giờ hoặc hơn (tốc độ 25mL/h, nhiệt độ xung quanh 25 độ C, ắc quy đầy và mới)
- Thời gian xạc: ≥ 8 giờ
- Mức tiêu thụ điện năng: 28VA
- Phân loại: Class 1, có nguồn trong, kiểu CF, hoạt động liên tục, IP22
- Kích thước: 253mm (rộng) x 120mm (cao) x 102mm (sâu)
- Trọng lượng: Khoảng 2.0 kg
Cấu hình chính:
- 01 máy chính
- 01 dây nguồn
- 01 bộ sensor đếm giọt
- 01 giá kẹp cọc truyền
- 01 bộ sách hướng dẫn sử dụng tiếng Việt + tiếng Anh
Viết bình luận
Tên của bạn:
Ý kiến của bạn: Ghi chú: Không chấp nhận mã HTML!
Đánh giá: Xấu Tốt
Nhập mã vào ô bên dưới:
Xem chi tiết sản phẩm tại: Website dụng cụ y khoa Kim Yến
Chuyên mua bán máy đo huyết áp, máy đo đường huyết, giường y tế, máy đo điện tim
Hoặc các bạn có thể đến Cửa hàng Dụng Cụ Y Khoa Kim Yến tại 74 Thành Thái , Phường 12 , Quận 10 để xem và mua hàng.
Nếu ngại đường xa,mình có thể ship tận nơi ở TP.Hồ Chí Minh thì liên hệ để biết giá vận chuyển còn nếu ở ngoài tỉnh chuyển khoản trước nhận hàng sau(người nhận thanh toán phí vận chuyển) theo giá bưu điện.
Nội thành:Gồm các quận: 1, 3, 4, 5, 6, 10, 11, Gò Vấp, Phú Nhuận, Bình Thạnh, Tân Bình, Tân Phú.
Ngoại thành: Gồm các quận: 2, 7, 8, 9, 12, Thủ Đức, Hóc Môn, Bình Tân, Bình Chánh, Củ Chi, Cần Giờ, Nhà Bè.
Đến 300km:Gồm các các tỉnh, thành: An Giang, Bến Tre, Bình Dương, Bà Rịa - Vũng Tàu, Bình Phước, Bình Thuận, Bạc Liêu, Cần Thơ, Đồng Nai, Đồng Tháp, Long An, Sóc Trăng, Tiền Giang, Tây Ninh, Trà Vinh, Vĩnh Long.
Trên 300km:Các tỉnh thành còn lại.
Tên tài khoản : Cửa hàng Dụng Cụ Y Khoa Kim Yến
Số tài khản : 622 320 100 32 41
Ngân hàng : Nông nghiệp và phát triễn nông thôn Việt Nam - CN Thành Đô ( Agribank - CN Thành Đô)
Tên tài khoản : Dương Hiển Lãm (Cửa hàng trưởng)
Số tài khản : 042 100 38 36 331
Ngân hàng : Thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam - CN Hùng Vương ( VietComBank - CN Hùng Vương )